Nguồn gốc:
Trung Quốc
Hàng hiệu:
TOYOTA
Số mô hình:
camry
Đổi sang Toyota Camry Hybrid Sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu quả và hiệu suất
Mô tả sản phẩm
Camry là một chiếc sedan sang trọng cỡ trung thuộc sở hữu của Toyota đã giành được sự công nhận rộng rãi trên thị trường vì chất lượng vượt trội, trải nghiệm lái xe thoải mái và các tính năng an toàn xuất sắc.
1Thiết kế ngoại hình
Thiết kế bên ngoài của Camry hiện đại và thanh lịch cùng một lúc.Các đường viền cơ thể tỉ mỉ và các chi tiết tinh tế làm nổi bật các yêu cầu nghiêm ngặt của Toyota về chất lượng sản phẩm và kiểu dángKích thước cơ thể của Camry là 4900mm dài, 1840mm rộng và 1455mm cao, và chiều dài giữa hai bánh xe là 2825mm, cung cấp không gian nội thất rộng rãi cho hành khách.
2Nội thất và không gian
Thiết kế nội thất của Camry tập trung vào sự thoải mái và thiết kế không gian nội thất.Các ghế được thiết kế tốt được làm bằng vật liệu cao cấp để cung cấp hỗ trợ và sự thoải mái xuất sắc cho các chuyến xe dàiNgoài ra, Camry cũng được trang bị hệ thống âm thanh chất lượng cao, điều hòa không khí thông minh và đèn bầu không khí xung quanh, để nội thất đầy ấm áp và thoải mái.
Tổng cộng 3 mẫu | Camry 2024 Hybrid 2.0HXS Sport PLUS |
Camry 2024 Hybrid 2.5HG Premium Edition |
Camry 2024 Hybrid 2.5HXS Sport PLUS |
||||||||
Thông tin cơ bản |
|||||||||||
Nhà sản xuất | GAC Toyota | GAC Toyota | GAC Toyota | ||||||||
cấp độ | Xe cỡ trung bình | Xe cỡ trung bình | Xe cỡ trung bình | ||||||||
Loại năng lượng | Sản phẩm lai | Sản phẩm lai | Sản phẩm lai | ||||||||
động cơ | 2.0L 152HP L4 Hybrid | 2.5L 185HP L4 Hybrid | 2.5L 185HP L4 Hybrid | ||||||||
Công suất tối đa (kW) | 145 | 169 | 169 | ||||||||
Mô-men xoắn tối đa (N·m) | 188 | 221 | 221 | ||||||||
Động lực tối đa (N·m) |
188 | 221 | 221 | ||||||||
Mô-men xoắn tối đa Động cơ (N·m) |
206 | 208 | 208 | ||||||||
hộp số | Điện tử liên tục Chuyển số biến đổi (E- CVT) |
Điện tử liên tục Chuyển số biến đổi (E- CVT) |
Điện tử liên tục Chuyển số biến đổi (E- CVT) |
||||||||
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao (mm) |
4950x1850x1450 | 4915x1840x1450 | 4950x1850x1450 | ||||||||
Cơ thể | 4 cửa 5 chỗ sedan | 4 cửa 5 chỗ sedan | 4 cửa 5 chỗ sedan | ||||||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 180 | 180 | 180 | ||||||||
nhiên liệu toàn diện WLTC tiêu thụ (L/100km) |
4.5 | 4.55 | 4.55 |
Q1: Bạn có thể cung cấp thương hiệu xe điện nào?
A1: NiO, Toyota, BYD, NiO và bất kỳ thương hiệu nào bạn muốn.
Q2; Bạn có thể cung cấp những dịch vụ nào?
A2: Các điều khoản giao hàng được chấp nhận: FOB, CIF, EXW, DDP, DAF;
Tiền tệ thanh toán được chấp nhận: USD, Euro, RMB;
Các loại thanh toán được chấp nhận: T/T, L/C, MoneyGram, thẻ tín dụng, Western Union, tiền mặt;
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Trung Quốc, Pháp, Nga, Hàn Quốc
Q3: Đơn đặt hàng tối thiểu của bạn là bao nhiêu?
A3: Một đơn vị.
Q4:Làm thế nào để nạp điện cho xe điện của tôi?
A4: Tùy thuộc vào loại sản phẩm, sạc chậm cho phép bạn sạc xe của mình bằng ổ cắm gia đình, chế độ sạc nhanh chỉ có thể được áp dụng trên trạm sạc.Dù sao chúng tôi cũng có thể cung cấp cắm sạc tùy chỉnh cho hầu hết các sản phẩm của chúng tôi, Không cần phải lo lắng về "công cắm không phù hợp"
Q5: Chính sách hỗ trợ của bạn cho các nhà phân phối trên thị trường nước ngoài là gì?
A5: Chúng tôi cung cấp hỗ trợ trong nhiều khía cạnh, bao gồm tiếp thị, quảng cáo, phát triển và cải tiến sản phẩm, đào tạo dịch vụ, quảng cáo, v.v.
Q6: Các loại giao hàng và thời gian giao hàng của bạn là gì?
A6: Bằng đường biển hoặc đường sắt.
1 bộ mẫu có thể được vận chuyển bằng LCL. Đơn đặt hàng số lượng sẽ được vận chuyển bằng FCL. Việc giao hàng thường trong vòng 15-25 ngày sau khi nhận được tiền gửi hoặc thư tín dụng của bạn.
Q7: Làm thế nào về chất lượng sản phẩm của bạn?
A7: Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế. Chúng tôi kiểm tra từng sản phẩm trước khi rời khỏi nhà máy.Nếu bạn muốn xem chứng nhận chất lượng của chúng tôi và các báo cáo thử nghiệm khác nhau, xin vui lòng liên lạc với chúng tôi.
Q8: Còn về doanh số bán hàng ở mỗi quốc gia?
A8: Chúng tôi có trụ sở tại ZhengZhou, Trung Quốc, Bán đến Đông Nam Á, 2023 (15.00%), Đông Á (14.00%), (11.00%), Nam Phi (9.00%), Trung Đông (9.00%), Trung Mỹ (7.00%), Bắc Mỹ (7.00%), thị trường nội địa (7,00%), Châu Đại Dương (7,00%), (6,00%) Đông Âu, Nam Mỹ (4,00%), Bắc Âu (3,00%).
Send your inquiry directly to us